Poproszę o stolik dla czterech osób | Chúng tôi cần một bàn cho bốn người |
Chciałbym zarezerwować stolik dla dwojga | Tôi muốn đặt bàn cho hai người |
Czy mogę zobaczyć menu? | Tôi có thể xem thực đơn không? |
Co polecacie? | Bạn giới thiệu món nào? |
Co jest wliczone w cenę? | Món này gồm những gì? |
Czy dostanę do tego sałatkę? | Nó có kèm rau trộn không? |
Jaką macie zupę dnia? | Món canh hôm nay là gì? |
Jakie są dzisiejsze dania dnia? | Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì? |
Co chciałabyś zjeść? | Ông/Bà muốn ăn gì? |
Deser dnia | Món tráng miệng trong ngày |
Chciałbym spróbować dania regionalnego | Tôi muốn dùng thử một món ăn địa phương |
Jakie rodzaje mięsa państwo oferują? | Bạn có loại thịt nào? |
Potrzebuję serwetkę | Tôi cần một cái khăn ăn |
Czy mogę prosić o nieco wody? | Anh có thể cho tôi thêm chút nước không? |
Czy możesz podać mi sól? | Bạn có thể đưa giúp tôi muối được không? |
Czy mogę prosić o owoce? | Anh có thể mang cho tôi trái cây không? |
Rachunek, proszę | Cho tôi xin hóa đơn |
Smacznego! | Chúc ngon miệng! |
Przepraszam, czy możemy zamówić? | Xin lỗi, chúng tôi có thể gọi món không? |
Kelner! | Phục vụ! |
To jest pyszne! | Món này ngon quá! |
Czy mogę prosić o więcej chleba? | Cho tôi xin thêm bánh mì được không? |
Nie jem mięsa. | Tôi không ăn thịt. |
Jestem wegetarianinem/wegetarianką. | Tôi là người ăn chay. |
Mam alergię na… | Tôi bị dị ứng với… |
Czy to danie jest ostre? | Món này có cay không? |
Jaki jest czas oczekiwania? | Thời gian chờ đợi là bao lâu? |
Gdzie jest toaleta? | Nhà vệ sinh ở đâu? |
Czy akceptujecie karty kredytowe? | Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? |
Dziękuję za miłą obsługę. | Cảm ơn vì dịch vụ tuyệt vời. |
Na zdrowie! | Chúc sức khỏe! |
Stolik przy oknie, proszę. | Cho tôi xin bàn cạnh cửa sổ. |
Jeszcze chwila, proszę. | Cho chúng tôi thêm chút thời gian nữa. |
To dla mnie, a to dla mojej żony. | Cái này cho tôi, và cái này cho vợ tôi. |
Nie jestem głodny/głodna. | Tôi không đói. |
Zamówiłem/am to przez pomyłkę. | Tôi gọi món này do nhầm. |
Proszę o rachunek i resztę. | Lấy cho tôi hóa đơn và tiền thừa. |
Do widzenia. | Tạm biệt. |